Nội dung
Động cơ điện phòng nổ HEM về nguyên lý cơ bản hoàn toàn như motor điện 3 pha hoặc 1 pha thông thường (đủ dải tốc độ 750, 1000, 1500, 3000 r/min) tức là nó phải đảm bảo các tính năng kỹ thuật cho nhu cầu & quá trình vận hành. Khác biệt ở chỗ cấu tạo đặc biệt phục vụ cho chức năng phòng nổ với đặc tính chính như sau:
Động cơ (motor) phòng nổ 3 pha 18,5kW tốc độ quay là 1500 vòng / phút – loại tốc độ sử dụng phổ biến nhất của động cơ điện. Motor này cố cơ cấu phòng nổ chính bao gồm vỏ, nắp, hộp cực, cụm gối đỡ ổ bi tuân thủ theo cấp bảo vệ EXdI. Những chi tiết này được chế tạo vững chắc như đã nói ở trên và dưới đây là giải thích cấp bảo vệ áp dụng cho Motor HEM phòng nổ.
Chưa ghi nhận một trường hợp nào phải bảo hành về sản phẩm motor phòng nổ của HEM VIHEM. Động cơ phòng nổ của HEM – VIHEM là sản phẩm của dự án “Nghiên cứu thiết kế và chế tạo động cơ điện phòng nổ “ được nhà nước phê duyệt và cấp kinh phí. Sản phẩm đã được Nhà nước nghiệm thu đánh giá rất cao – đủ sức thay thế các sản phẩm phòng nổ đắt đỏ mà từ trước tới nay phải nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài. Động cơ chống cháy nổ HEM điện cơ Hà Nội sản xuât đều được kiểm tra kỹ lưỡng trong quá trình sản xuất cũng như khi xuất xưởng với các vật liệu cao cấp nhập khẩu được chọn lọc kiểm tra kỹ càng, kết hợp với dây truyền sản xuất hiện đại.
Sản phẩm hoàn thiện được thử nghiệm an toàn tại phòng thí nghiệm công ty, sau đó phải được thử mẫu tại phòng thí nghiệm quốc gia hoặc phòng thí nghiệm được ủy quyền. Riêng cụm phòng nổ được thử chống nổ (Các mẫu thử được nạp hỗn hợp khí cháy và dùng tia lửa điện gây nổ để kiểm tra), 100% motor phòng nổ khi xuất xưởng đều có giấy kiểm định phòng nổ, đủ điều kiện theo quy định nhà nước đưa vào sử dụng cho các nhu cầu khác nhau trên toàn quốc.
Nhìn chung động cơ điện phòng nổ phải được thiết kế chế tạo bởi những cơ sở chuyên nghiệp, kinh nghiêm lâu năm mới đảm bảo được chất lượng vận hành an toàn: An toàn về kỹ thuật, an toàn về pháp luật.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT (mm ) |
Kiểu/Type: 3PN180M4 | H = 180 Chiều cao tâm trục |
Điện áp: 380/660 V | D = 48 Đường kính ∅ trục |
Dòng điện: 35,5/20,5 A | E = 110 Chiều dài trục |
Tần số: 50Hz | A = 279 Lỗ bắt chân đế ngang |
Cấp bảo vệ: IP 55 | B = 241 Lỗ bắt chân đế dọc |
Chế độ làm việc/Duty: S1 Dài hạn | L = 725 Tổng chiều dài |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT ( mm ) |
Kiểu/Type :3PN200La6 | H = 200 Chiều cao tâm trục |
Điện áp: 380/660 V | D = 55 Đường kính ∅ trục |
Dòng điện: 37/21,5 A | E = 110 Chiều dài trục |
Tần số: 50Hz | A = 318 Lỗ bắt chân đế ngang |
Cấp bảo vệ phòng nổ: EXdI | B = 305 Lỗ bắt chân đế dọc |
Kháng bụi, nước: IP 55 | L = 840 Tổng chiều dài |
Chế độ làm việc/Duty: S1 dài hạn |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT ( mm ) |
Kiểu/Type :3PN160L2 | H = 160 Chiều cao tâm trục |
Điện áp : 380/660 V | D = 42 Đường kính ∅ trục |
Dòng điện : 34/19,6A | E = 110 Chiều dài trục |
Tần số : 50Hz | A = 254 Lỗ bắt chân đế ngang |
Cấp bảo vệ : IP 55 | B = 254 Lỗ bắt chân đế dọc |
Chế độ làm việc/Duty : S1 | L = 654 Tổng chiều dài |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT ( mm ) |
Kiểu/Type :3PN225S8 | H = 225 Chiều cao tâm trục |
Điện áp : 380/660 V | D = 60 Đường kính ∅ trục |
Dòng điện : 37,6/21,7 A | E = 140 Chiều dài trục |
Tần số : 50Hz | A = 356 Lỗ bắt chân đế ngang |
Cấp bảo vệ: IP 55 | B = 286 Lỗ bắt chân đế dọc |
Chế độ làm việc/Duty: Dài hạn (S1) | L = 846 Tổng chiều dài |