Nội dung
- 1) Ứng dụng của motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5
- 2) Ưu điểm của motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5
- 3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/5
- 4) Phân loại động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 5 chân đế
- a) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 5 trục thẳng RX
- b) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 5 R97
- c) Motor hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 5 R107
- d) Động cơ hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5 R137
- e) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 5 R87
- f) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 5 R147
- g) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 5 R167
- 5) Tư vấn lắp đặt motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5
1) Ứng dụng của motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5
Ứng dụng motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5 như:
- Máy đào đất tàu điện ngầm
- Sản xuất khẩu trang y tế
- Máy ép ván gỗ
- Máy nạo dừa
- Máy khoan núi làm hầm qua đèo
- Chế tạo băng tải
2) Ưu điểm của motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5
- Bánh răng là thép nhiệt luyện chống mòn, độ cứng vượt trội, làm từ máy CNC của Đức, Ý Nhật.
- Dầu mỡ bôi trơn truyền động nhập khẩu từ Nhật
- Thời hạn bảo hành 4 năm dài nhất Việt Nam
- Trọng lượng và trọng tải nặng hơn những giảm tốc khác
- Motor giảm tốc 11kw 15hp xuất khẩu Châu Âu IE1 E2 IE3, siêu tiết kiệm điện
- Chứng chỉ chất lượng xuất khẩu Châu Âu, hiệp hội kiểm định Anh và Italia
3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/5
- Tốc độ: Motor Giảm Tốc 15Kw 20Hp 1/5 ratio i = 5, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 5 lần. Motor tốc độ 1400 / 5 = 280 hoặc 1500 / 5 = 300. Tốc độ trục ra khoảng 280 - 300 vòng / 1 phút( rpm)
- Điện áp: 3 pha 380V
Kích thước hộp giảm tốc lắp với motor 15kw như sau:
- R87 đường kính trục 50, tỉ số truyền thường là từ 5 tới 17
- R97 đường kính trục 60, tỉ số truyền thường là từ 6 tới 28
- R107 đường kính trục 70, tỉ số truyền thường là từ 14 tới 48
- R137 đường kính trục 90, tỉ số truyền thường là từ 28 tới 65
4) Phân loại động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 5 chân đế
a) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 5 trục thẳng RX
- Mã hộp số RX 87
- Đường kính trục ra 40mm
- Lực momen xoắn 445 Nm
b) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 5 R97
- Đường kính trục: 60 mm
- Tổng dài: 1121 mm
- Tổng cao: 378 mm
- Lực momen xoắn khoảng 610 - 700 Nm
c) Motor hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 5 R107
- Đường kính trục motor giảm tốc: 70 mm
- Tổng dài: 1176 mm
- Tổng cao: 418 mm
d) Động cơ hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5 R137
- Đường kính trục motor giảm tốc chân đế: 90 mm
- Tổng dài: 1260 mm
- Tổng cao: 505 mm
e) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 5 R87
- Đường kính trục: 50 mm
- Tổng dài: 1008 mm
- Tổng cao: 342.5 mm
- Lực momen xoắn khoảng 520 Nm
f) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 5 R147
- Đường kính trục: 110 mm
- Tổng dài: 1368 mm
- Tổng cao: 575 mm
g) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 5 R167
- Đường kính trục: 120 mm
- Tổng dài: 1463 mm
- Tổng cao: 685 mm
Video động cơ giảm tốc R 15Kw 20Hp
Video động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp
5) Tư vấn lắp đặt motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/5
Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 15Kw 20Hp ratio 5 trục thẳng R
- Gồm có 6 cách lắp đặt như hình sau.
- Gồm có 3 cách thiết kế hộp cực điện: phía trên, bên trái, bên phải của thân motor
Hệ số SF Service Factor Giảm Tốc 15Kw 20Hp ratio 5
- SF 1.2 -1.4 làm việc 8 tiếng /1 ngày
- SF 2 – 3.2 làm việc 16 - 24 tiếng/ ngày
- SF 0.8 – 1 làm việc dưới 8 tiếng / ngày