Điện thoại: 0852 859 599
Nội dung
Khi làm việc cuộn dây motor điện 3 pha và cả cáp điện có dòng điện chạy qua, bản thân dây dẫn điện (cáp điện) có điện trở nhất định nên nó cũng tiêu thụ lượng điện là điều không tránh khỏi. Động cơ công suất càng cao, mà cáp điện càng nhỏ thì lượng tiêu hao điện trên đường cáp càng lớn và cáp càng nóng. Cáp điện nhỏ cũng làm cho sụt áp cao (điện áp tại cực động cơ thấp hơn mức cho phép quá nhiều ) và động cơ cũng không mang được tải như thiết kế. Cáp quá nhỏ có thể bị nóng & cháy khi mang tải.
Vậy chọn dây dẫn điện cho động cơ là việc rất quan trọng, đảm bảo cho động cơ mang được đầy tải, tổn hao điện trên cáp ít, chi phí mua cáp hợp lý
Sau đây là bảng chọn tiết diện cáp cho động cơ điện 3 pha lưới điện hạ thế 380V – bằng đồng 3 pha 4 lõi
Công suất động cơ (kW) | Chiều đài sợi cáp (m) | Tiết diện dây pha (mm2) |
Đến 5,5kW | 10 | 2,5 |
20 | 4 | |
30 | 6 | |
Đến 11kW | 10 | 4 |
20 | 10 | |
30 | 16 | |
Đến 22 kW | 10 | 10 |
20 | 16 | |
30 | 25 | |
Đến 30kW | 10 | 10 |
20 | 25 | |
30 | 35 | |
Đến 55 kW | 10 | 25 |
20 | 35 | |
30 | 50 |
Ghi chú: cáp 3 pha 4 lõi thường có 3 dây pha lớn hơn dây còn lại( thường làm dây trung tính) khi chọn cáp chỉ cần quan tâm đến dây pha
Bảng trên chỉ nêu một số trường hợp cho khách hàng tham khảo, nếu có nhu cầu tư vấn cụ thể, xin gọi trực tiếp cho chúng tôi qua số điện thoại 0866.798.789
Bảng chọn dây cáp đồng 2 lõi cho động cơ điện 1 pha 220V ( cáp hai lõi bằng nhau- tiết diện trong bảng là của 1 lõi)
Công suất (kW) | Chiều dài đến (m) | Tiết diện (mm2) |
Đến 2.2 kW | 10 | 4 |
20 | 6 | |
30 | 10 | |
Đến 3 kW | 10 | 6 |
20 | 10 | |
30 | 16 |
Ghi chú: động cơ 1 pha có dòng điện lớn hơn động cơ 3 pha cùng công suất đến 3 lần nên cáp cho động cơ 1 pha cũng có tiết diện lớn tương ứng.
Đối với các nhà sản xuất động cơ điện chuyên nghiệp, khi motor xuất xưởng thường kèm hướng dẫn sử dụng và nêu rõ tiết diện dây dẫn hay cáp điện với thông số tiêu chuẩn phù hợp để người lắp đặt máy áp dụng an toàn.
Lấy ví dụ từ nhà sản xuất động cơ điện hàng đầu tại Việt Nam như:
Các sách hướng dẫn sử của các hãng này đều bao gồm các nội dung cơ bản cùng bảng chi tiết thông số dây dẫn khuyến cáo cụ thể như sau:
STT | Công suất | Tổng tiết diện dây đấu của 1 pha cho động cơ (mm2) |
1 | Đến 3kW | 4 |
2 | Đến 7.5kW | 6 |
3 | Đến 11kW | 10 |
4 | Đến 15kW | 16 |
5 | Đến 30kW | 25 |
6 | Đến 45kW | 35 |
7 | Đến 55kW | 50 |
8 | Đến 90kW | 70 |
9 | Đến 110kW | 95 |
10 | Đến 132kW | 120 |
11 | Đến 160kW | 150 |
12 | Đến 250kW | 240 |
Ngoài việc đảm bảo các thống số khuyến cáo từ nhà sản xuất, việc bảo quản bảo dượng động cơ đúng cách cũng giúp nâng cao tuổi thọ của mô tơ điện và giảm thiểu rủi ro gây quá tải cáp đấu – dây dẫn kể cả khi đã chọn chính xác loại dây cho từng loại công suất động cơ điện.
Bạn có thể là người không chuyên, hoặc bạn muốn chắc chắn hơn trong vấn đề kỹ thuật thì lời khuyên của chúng tôi là hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp sản phẩm motor điện 3 pha chuyên nghiệp để được tư vấn chính xác nhất nhằm tránh sự cố có thể gây hư hại cho mô tơ hoặc cả hệ thống mà bạn phải chịu trách nhiệm.
Với kinh nghiệm 50 năm trong ngành chế tạo sản xuất động cơ điện 3 pha và 1 pha chúng tôi sẵn sàng tư vấn miễn phí khi bạn cần
Hãy liên hệ theo số điện thoại: 0852.859.599 hoặc 0866798789.