Nội dung
- 1) Ứng dụng của motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/60
- 2) Ưu điểm của motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 60
- 3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/60
- 4) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 20HP 15KW ratio 60 mặt bích
- 5) Phân loại động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 60 chân đế
- a) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 60 R97
- b) Motor hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 60 R107
- c) Động cơ hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp 1/60 R137
- d) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 60 R87
- e) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 60 R147
- f) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 60 R167
- 6) Tư vấn lắp đặt motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/60
1) Ứng dụng của motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/60
Ứng dụng motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/60 có thể kể đến như:
- Lắp đặt băng tải
- Máy nghiền thức ăn gia súc
- Máy nghiền đá, máy uốn thép
- Máy cán tôn, máy xử lý nước thải
- Trộn bột làm bánh...
2) Ưu điểm của motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 60
- Bánh răng là thép nhiệt luyện chống mòn, độ cứng vượt trội, làm từ máy CNC của Đức, Ý Nhật.
- Dầu mỡ bôi trơn truyền động nhập khẩu từ Nhật
- Thời hạn bảo hành 4 năm dài nhất Việt Nam
- Trọng lượng và trọng tải nặng hơn những giảm tốc khác
- Motor giảm tốc 11kw 15hp xuất khẩu Châu Âu IE1 E2 IE3, siêu tiết kiệm điện
- Chứng chỉ chất lượng xuất khẩu Châu Âu, hiệp hội kiểm định Anh và Italia
3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/60
- Tốc độ: Motor Giảm Tốc 15Kw 20Hp 1/60, ratio i = 60, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 60 lần. Motor tốc độ 1400 / 60 = 23 hoặc 1500 / 60 = 25. Tốc độ trục ra khoảng 23-25 vòng / 1 phút
- Điện áp: 3 pha 380V
Kích thước hộp giảm tốc lắp với motor 15kw như sau:
- R87 đường kính trục 50, tỉ số truyền thường là từ 5 tới 17
- R97 đường kính trục 60, tỉ số truyền thường là từ 6 tới 28
- R107 đường kính trục 70, tỉ số truyền thường là từ 14 tới 48
- R137 đường kính trục 90, tỉ số truyền thường là từ 28 tới 65
4) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 20HP 15KW ratio 60 mặt bích
Tên ảnh: 1: Motor liền hộp số B5, 2: Hộp số RF, 3: Động cơ giảm tốc chân đế mặt bích
a) Bản vẽ kỹ thuật giảm tốc mặt bích 20HP 15KW ratio 60 4 Pole
Có nhiều kích cỡ hôp giảm tốc mặt bích. Tại bản vẽ sau chúng ta lấy ví dụ là hộp số R97
- Đường kính mặt bích R97: 350mm
- Tổng chiều dài motor bích + hộp giảm tốc: 1120 mm
- Đường kính trục 60mm
b) Bảng tính tỉ số truyền ratio, số lần giảm tốc, tốc độ trục ra
Trục ra còn gọi là trục truyền động, trục thứ cấp, trục lớn, trục chịu tải chịu lực
Với motor 4P Ratio 1:3 tới 1:200, trục ra sẽ được giảm tốc như cột màu đỏ sau:
5) Phân loại động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 60 chân đế
a) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp ratio 60 R97
- Đường kính trục: 60 mm
- Tổng dài: 1121 mm
- Tổng cao: 378 mm
b) Motor hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp tỷ số truyền 60 R107
- Đường kính trục motor giảm tốc: 70 mm
- Tổng dài: 1176 mm
- Tổng cao: 418 mm
c) Động cơ hộp số giảm tốc 15Kw 20Hp 1/60 R137
- Đường kính trục motor giảm tốc chân đế: 90 mm
- Tổng dài: 1260 mm
- Tổng cao: 505 mm
- Lực momen xoắn khoảng 5800 Nm
d) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 60 R87
- Đường kính trục: 50 mm
- Tổng dài: 1008 mm
- Tổng cao: 342.5 mm
e) Động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 60 R147
- Đường kính trục: 110 mm
- Tổng dài: 1368 mm
- Tổng cao: 575 mm
f) Motor giảm tốc 15Kw 20Hp tỉ số truyền 60 R167
- Đường kính trục: 120 mm
- Tổng dài: 1463 mm
- Tổng cao: 685 mm
Video động cơ giảm tốc R 15Kw 20Hp
Video động cơ giảm tốc 15Kw 20Hp
6) Tư vấn lắp đặt motor giảm tốc 15Kw 20Hp 1/60
Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 15Kw 20Hp ratio 60 trục thẳng R
- Gồm có 6 cách lắp đặt như hình sau.
- Gồm có 3 cách thiết kế hộp cực điện: phía trên, bên trái, bên phải của thân motor
Hệ số SF Service Factor Giảm Tốc R 15Kw 20Hp ratio 60
- SF 1.2 -1.4 làm việc 8 tiếng /1 ngày
- SF 2 – 3.2 làm việc 16 - 24 tiếng/ ngày
- SF 0.8 – 1 làm việc dưới 8 tiếng / ngày